khuyến mãi mua xe
Toyota Corolla Altis 2022
- Giảm giá tiền mặt trực tiếp
- Hoặc nếu quý khách có nhu cầu lắp đặt phụ kiện cho chiếc xe mình thêm tiện nghi, Toyota Kiên Giang sẽ hổ trợ tư vấn lắp đặt đầy đủ option theo yêu cầu Quý khách như: Dán film cách nhiệt toàn bộ xe, Trãi sàn xe, May áo ghế, Màn hình DVD chính hãng, Camera lùi, Sơn gầm xe chống rỉ hiệu Forch (nhập Đức)….v.v
- Tham gia bảo hiểm vật chất thân vỏ chính hãng Toyota.
- Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm – giao xe tận nhà
- Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe lãi suất thấp (từ 0.33% – 0.75%)
- Hỗ trợ các trường hợp đặt biệt hồ sơ xấu, khó vay, không chứng minh thu nhập
Ngoại Thất Toyota Corolla Altis
Xe Toyota Corolla Altis được thiết kế với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.435 mm (riêng bản hybrid là 1.435 mm). Đây là điểm đổi mới đầu tiên của xe. Bởi nó có sự “nới rộng” cả về chiều dài lẫn chiều rộng so với phiên bản tiền nhiệm. Đồng thời, các thiết kế ngoại thất cũng có phần mới mẻ hơn nhiều.
Ở phiên bản này, mẫu xe Toyota Corolla Altis sự biến đổi trong kiểu dáng của bộ phận lưới tản nhiệt nằm ở đầu xe. Nó được cách điệu theo kiểu vuốt dài sáng 2 bên đèn sương mù
Cùng với đó, nét góc cạnh, sắc sảo cũng được tôn lên thấy rõ khi hốc hút gió được thiết kế theo kiểu mang cá và phủ lớp crom sáng bóng. Thiết kế đèn Led ban ngày hình chữ J rất độc đáo. Ngoài ra, hệ thống đèn pha đèn Led cao cấp cho mọi phiên bản.
Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.700 (mm) nên nhìn từ bên hông sẽ thấy mẫu xe này có dáng dài rất mượt mà..
Những đường gân dập nổi cũng không quá thô mà ngược lại rất tinh tế. “Dàn chân” của mẫu Toyota này có kích thước 16 – 17 inch tùy theo phiên bản tiêu chuẩn hay cao cấp. Tuy nhiên, điểm chung của nó chính là vẻ chắc chắn và có thiết kế trẻ trung, đậm chất thể thao.
Hệ thống gương chiếu hậu cũng có tính năng gập điện tự động. Chi tiết này hứa hẹn mang đến cho người dùng sự tiện lợi hơn rất nhiều khi lái.
Xe Toyota Corolla Altis là mẫu xe sedan hạng C và luôn có khả năng hút mắt người dùng khi nhìn từ phía sau. Sự kết hợp giữa khung xe vuông với hệ thống đèn hậu hình thang ngược đã tạo hiệu ứng thẩm mỹ rất bắt mắt cho xe.
Không dừng lại ở đó, thanh nẹp cốp sau của xe được mạ crom giúp tăng nét sang trọng, khỏe khoắn hơn nhiều cho đuôi xe.
Nội Thất Toyota Corolla Altis
Vì xe Toyota Corolla Altis 2022 được thiết kế với chiều dài cơ sở đạt 2700 mm nên khoang nội thất cũng có phần rộng rãi và thoáng đãng hơn hẳn. Nét thanh lịch, hiện đại chính là những cảm nhận đầu tiên của người dùng khi đặt chân vào khoang xe.
Ở khoang lái, vô lăng 3 chấu bọc da mềm mại đã được biến thể với nét thể thao và hiện đại hơn khi tích hợp thêm các nút bấm điều khiển tiện lợi.
Ghế lái và cả ghế hành khách cũng được tích hợp tính năng chỉnh điện 10 hướng rất cao cấp. Khu vực này còn được Toyota trang bị thêm các tiện nghi như: màn hình DVD có nhiều tính năng. Bảng taplo cũng có kiểu dáng đẹp mắt và tinh tế hơn so với phiên bản tiền nhiệm.
Khoang hành khách của Toyota Corolla Altis phiên bản 2022 này “ghi điểm” với cách bố trí rộng rãi, thoáng đãng. Tông màu ghế ở dòng xe này được thiết kế ở bản cao cấp là ghế da đen và bản tiêu chuẩn là ghế da màu kem.
Hành khách trên xe sẽ có được sự thoải mái hơn khi ngồi nhờ thiết kế bệ tì tay ở hàng ghế thứ 2. Đồng thời, khoảng để chân ở đây cũng rất rộng nên người ngồi sẽ không bị gò bó kể cả khi di chuyển trên hành trình dài. Thậm chí, nhiều đánh giá cho rằng, khoang hành khách rộng rãi của xe có thể phù hợp với cả người có chiều cao đến 1m80.
Chú ý hơn vào yếu tố thẩm mỹ, Toyota cũng đã chăm chút cho khoang lái để giúp Altis 2020 “hợp thời” hơn trước. Chiếc sedan Nhật Bản sở hữu thêm một vài chi tiết được thiết kế mới như hốc gió tròn kiểu cánh quạt ở bảng tablo, các vật liệu nội thất được chế tạo chỉn chu và có hai tông màu nội thất cho khách hàng tùy chọn: màu đen mạnh mẽ ở Altis G hoặc màu kem lịch lãm Altis E. Tạo hình cụm điều khiển trung tâm và vô-lăng ba chấu không thay đổi, các nút bấm bố trí vừa đủ gọn gàng và “to rõ” nên dù là mới tiếp xúc thì người lái vẫn sẽ dễ dàng thao tác sử dụng.
Về khả năng chứa hành lý, cốp sau ở Altis có dung tích tiêu chuẩn 470 lít là tạm chấp nhận được khi xét kĩ sẽ còn kém hơn một vài dòng xe hạng B như City hay Ciaz, nhưng chừng ấy cũng là đủ cho các chuyến đi du lịch cuối tuần hay các bộ dụng cụ chơi gofl to lớn. Cộng thêm khả năng gập ghế sau 60:40 thì khi cần thiết bạn vẫn có thể vận chuyển được những vật dụng cồng kềnh khác..
Vận hành
Toyota Altis 2022 sở hữu công nghệ động cơ Dual VVT-I giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, tăng công suất động cơ và thân thiện với môi trường và động cơ 1.8L cùng hộp số vô cấp CVT
Một trong những lý do chính khiến thứ hạng của xe được nâng lên vượt bậc chính là nhờ những tiện nghi hiện đại được trang bị trên nội thất. Cụ thể như:
- Hệ thống gạt mưa tự động
- Đèn tự động bật tắt
- Gương chống chói tự động
- Màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 7 inch tích hợp khả năng kết nối Apple Carplay, Android Auto
- Dàn âm thanh 6 loa
- Tính năng kết nối Bluetooth, USB
- Hệ thống dẫn đường
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Xe Toyota Corolla Altis 2022 được bổ sung thêm một lượng lớn các tính năng an toàn so với phiên bản tiền nhiệm. Đặc biệt, khi đặt nó lên “bàn cân” thì rõ ràng, mẫu xe Toyota 2021 này có phần “nhỉnh” hơn về khả năng bảo vệ an toàn cho người dùng so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Tính năng hỗ trợ phanh điện tử
- Cảm biến lùi
- Cảnh báo giao thông phía sau
- Hệ thống 7 túi khí
- Kiểm soát ổn định thân xe
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lên dốc
- Hệ thống camera lùi
Thông Số Toyota Corolla Altis
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8G/1.8V | Altis 1.8HEV |
Kiểu xe, số chỗ | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Thái Lan | Thái Lan |
Khối lượng không tải | 1330/ 1345 (kg) | 1430 (kg) |
Toàn tải | 1720/ 1740 (kg) | 1830 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4630x 1780x 1455 | 4630x 1780x 1455 |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm | 128/149 mm | 149 mm |
Động cơ | Xăng,1.8L, i4, DOHC | Xăng 1.8L và 1 mô tơ điện |
Dung tích xy lanh | 1798 (cc) | 1798 (cc) |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/ 6400 | 122 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 172/ 4000 | 142 |
Hộp số | CVT | e-CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 6,8 (l/100km) | 4,5 (l/100km) |
Mâm xe | 16inch/17inch | 17inch |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | 50 lít |
Dung tích khoang hành lý | 468 lít | 468 lít |